Tài liệu ISO 9001:2015 Ban hành mới nhất
Quyết định thành lập Ban ISO số: 2180/QĐ-CNLA ngày 24/8/2024
Quyết định ban hành bộ tài liệu ISO số: 2268a/QĐ-CNLA ngày 30/8/2024
STT | MÃ QUY TRÌNH | TÊN TÀI LIỆU | Tải về |
---|---|---|---|
I QUY TRÌNH CHUNG | ► | ||
1 | Chính sách chất lượng | ||
2 | QP0-01 | Quy trình kiểm soát tài liệu | |
3 | QP0-02 | Quy trình kiểm soát hồ sơ | |
4 | QP4-06 | Quy trình đánh giá nội bộ | |
5 | QP4-07 | Quy trình xem xét của lãnh đạo | |
6 | QP4-03 | Quy trình khắc phục và phòng ngừa | |
7 | QP4-04 | Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp | |
8 | Phụ lục | Tầm quan trọng khả năng có thể xảy ra | |
II-PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH | ► | ||
1 | QS1-03 | Quy định kiểm soát công văn | |
2 | QP2-01 | Quy trình tuyển dụng | |
3 | QP2-02 | Quy trình đào tạo | |
4 | QP1-01 | Quy trình kiểm soát nghỉ phép | |
CALL CENTER – HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ | |||
1 | QP4-01 | Quy trình chăm sóc Khách hàng | |
2 | QP4-02 | Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin khách hàng | |
3 | QP3-10 | Khởi tạo, ký và phát hành hóa đơn điện tử tiền nước hàng tháng cho KH | |
4 | QP3-47 | Quy trình sửa sai số liệu trên hóa đơn điện tử | |
III-PHÒNG KẾ TOÁN TÀI VỤ | ► | ||
1 | QP0-03 | Quy trình thu chi | |
2 | QP3-05 | Quy trình nhập xuất vật tư | |
IV-PHÒNG KỸ THUẬT VẬT TƯ | ► | ||
1 | QP3-03 | Quy trình tư vấn thiết kế công trình cấp nước | |
2 | QP3-04 | Quy trình giám sát thi công công trình | |
3 | QP3-05 | Quy trình nhập xuất vật tư | |
4 | QP3-06 | Quy trình di dời tuyến ống cấp nước vướng mặt bằng thi công đường, hẻm, cống thoát, điện cáp quang | |
5 | QP3-09 | Quy trình kiểm soát máy móc thiết bị | |
6 | QP3-23 | Quy trình xây dựng kế hoạch lắp đặt cải tạo tuyến ống cấp nước | |
7 | QP3-24 | Quy trình quản lý, tổ chức thực hiện các công trình đầu tư xây dựng cơ bản | |
8 | QP3-25 | Quy trình súc xả đường ống | |
9 | QP3-27 | Quy trình thỏa thuận thiết kế thi công giám sát tiếp nhận mạng lưới cấp nước Khu dân cư, Khu công nghiệp | |
10 | QP3-29 | Quy trình sửa chữa cải tạo | |
11 | QP3-52 | Quy trình báo cáo chất thải nguy hại | |
12 | QP3-53 | Quy trình giám sát môi trường | |
13 | QP4-05 | Quy trình hiệu chuẩn phương tiện theo dõi và đo lường | |
14 | QP4-10 | Quy trình thử áp lực, súc xả và khử trùng tuyến ống nước | |
15 | QP4-11 | Quy trình kiểm soát chất lượng nước sạch | |
V-PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ | ► | ||
1 | QP3-07 | Quy trình mua sắm vật tư, hàng hóa | |
2 | QP3-51 | Quy trình lập phương án đầu tư công trình cơ bản | |
3 | QP3-54 | Quy trình quản lý công việc thi công giám sát, thiết kế và các công việc tư vấn khác của các công trình đầu tư xây dựng cơ bản | |
4 | QP3-55 | Quy trình đấu thầu | |
VI-BAN CHỐNG THẤT THOÁT | ► | ||
1 | QP3-12 | Quy trình khảo sát dò tìm và khắc phục xử lý điểm rò rỉ thất thoát nước sinh hoạt | |
2 | QP3-19 | Quy trình quản lý đấu nối tuyến ống thuộc DMA | |
3 | QP3-20 | Quy trình vô nước mới thuộc DMA | |
4 | QP3-22 | Quy trình theo dõi lượng nước cấp vào DMA, áp lực đầu vào để theo dõi và phát hiện các hiện tượng bất thường (ống bể) trong DMA | |
5 | QP3-28 | Quy trình xử lý sự cố mạng lưới cấp nước | |
VII-ĐỘI THI CÔNG SỬA CHỮA | |||
1 | QP3-31 | Quy trình sửa chữa đường ống | ► |
VIII-XÍ NGHIỆP CẤP NƯỚC | |||
MỘT CỬA | ► | ||
1 | QP3-01 | Quy trình khảo sát- lập bản vẽ- lập chiết tính | |
2 | QP3-02 | Quy trình vô nước mới – sang đầu khóa (Hợp đồng giấy) | |
3 | QP3-32 | Quy trình vô nước mới sử dụng hợp đồng điện tử | |
4 | QP3-05 | Quy trình nhập xuất vật tư | |
5 | QP3-08 | Quy trình quản lý thi công lắp đặt đồng hồ nước cho khách hàng tại Xí nghiệp cấp nước | |
6 | QP3-35 | Quy trình chốt chỉ số và thanh lý hợp đồng | |
KẾ TOÁN, GHI THU | ► | ||
1 | QP3-11 | Quy trình điều chỉnh giá nước | |
2 | QP3-45 | Quy trình ghi chỉ số đồng hồ nước | |
3 | QP3-46 | Quy trình thu tiền nước tại quầy | |
4 | QP3-47 | Quy trình sửa sai số liệu trên hóa đơn điện tử | |
5 | QP3-48 | Quy trình xử lý số liệu đồng hồ nước vượt đột biến | |
6 | QP4-09 | Quy trình cúp mở nước do vi phạm hợp đồng | |
7 | QP4-08 | Quy trình kiểm soát và xử lý sai phạm về sử dụng nước sinh hoạt | |
VẬN HÀNH – VỆ SINH | ► | ||
1 | QP3-39 | Quy trình vận hành trạm bơm giếng | |
2 | QP3-41 | Quy trình vận hành trạm hệ thống oxy hóa | |
3 | QP3-42 | Quy trình vận hành trạm hệ thống bể lọc | |
4 | QP3-43 | Quy trình vận hành hệ thống Clo | |
5 | QP3-49 | Quy trình bàn giao ca trực | |
6 | QP3-50 | Quy trình vệ sinh công nghiệp, bơm bùn | |
BẢO TRÌ | ► | ||
1 | QP3-09 | Quy trình kiểm soát máy móc thiết bị | |
2 | QP3-40 | Quy trình dò, tổng hợp số liệu quan trắc giếng, số lượng tiêu thụ điện năng | |
3 | QP3-44 | Quy trình vận hành máy phát điện | |
ĐƯỜNG ỐNG | ► | ||
1 | QP3-33 | Quy trình sửa chữa ống nhánh, di dời đồng hồ KH | |
2 | QP3-34 | Quy trình thay thế đồng hồ nước | |
3 | QP3-38 | Quy trình kiểm tra, súc xả mạng lưới cấp nước | |
KHO – VẬT TƯ | ► | ||
1 | QP3-36 | Quy trình nhập – xuất vật tư tại Xí nghiệp | |
2 | QP3-37 | Quy trình mua vật tư tại Xí nghiệp | |
CÁC BIỂU MẪU KHÁC | ► | ||
1 | QR0-00/001 | Phiếu đề nghị | |
2 | QR1-00/001 | Phiếu giao việc | |
3 | QR1-00/002 | Phiếu báo cáo công việc | |
4 | QR1-00/003 | Phiếu giao nhận hồ sơ | |
5 | QR1-00/004 | Phiếu đề nghị xe đi công tác |